DỰ TOÁN CHI PHÍ DU HỌC ĐÀI LOAN HỆ ĐẠI HỌC
Phí xử lý hồ sơ | 15,000,000 vnđ |
---|---|
Phí dịch thuật | Theo thực tế |
Giấy khám sức khỏe | Theo thực tế |
Lý lịch tư pháp | Theo thực tế |
Chứng nhận Bằng cấp tại Sở ngoại vụ | Theo thực tế |
Các chi phí khác gồm: Giấy xác nhận công việc, Chứng minh tài chính…(Nếu có) | Theo thực tế |
I.CHI PHÍ LÀM HỒ SƠ DU HỌC | ~15,000,000 vnđ |
Phí dán Visa | Theo thực tế |
Vé máy bay | Theo thực tế |
Tiền công của công ty | 15,000,000 vnđ |
II.SỐ TIỀN ĐÓNG SAU KHI ĐẬU VISA | ~15,000,000 vnđ |
Học phí gồm: 1 Học kỳ, Phí nhập học, Tiền sách giáo khoa… | 50,000 NT$ |
Phí Ký túc xá gồm: 6 tháng Ký túc xá, Tiền cọc… | 18,000 NT$ |
III.SỐ TIỀN ĐÓNG CHO TRƯỜNG |
68,000 NT$ ~ 47,600,000 vnđ |
TỔNG CHI PHÍ DỰ TOÁN | ~ 77,600,000 vnđ |
※ Lưu ý:
1. Mức giá trên được tính dựa theo Học phí và Phí Ký túc xá của một trường thuộc khu vực Đài Bắc.
2. Những thông tin trên đây chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào: Tỷ giá Đài tệ, Khu vực, Học phí của mỗi trường…
3. Ngoài ra, tùy theo năng lực học tập có thể được cấp Học bổng từ 30 – 50% Học phí năm đầu tiên tùy theo trường.
CHI PHÍ SINH HOẠT TẠI ĐÀI LOAN
Tiền Ký túc xá (Phòng 4 người) | 3,000 NT$ |
---|---|
Tiền ăn uống | 6,000 NT$ |
Tiền tàu điện, xe buýt | 500 NT$ |
Tiền điện, nước, gas, điện thoại | 1,000 NT$ |
Các chi phí khác | 1,000 NT$ |
TỔNG CHI PHÍ 1 THÁNG |
11,500 NT$ ~ 8,050,000 vnđ |
※ Lưu ý: Mức giá trên được lấy theo tiêu chuẩn tại Đài Bắc, những thành phố khác sẽ có phí sinh hoạt thấp hơn từ 10% – 20%.
THU NHẬP LÀM THÊM
Lương căn bản theo giờ | 150 NT$ |
---|---|
Số giờ làm thêm trong tuần | 20 giờ |
Số giờ làm thêm trong tháng | 80 giờ |
THU NHẬP LÀM THÊM 1 THÁNG |
12,000 NT$ ~ 8,400,000 vnđ |
1. Mức lương làm thêm dao động từ 150 – 300 NT$/giờ tùy thuộc vào trình độ tiếng Trung của bạn.
2. Ngoài ra, Du học sinh được phép làm 40 giờ/tuần vào những kỳ nghỉ Xuân, Hạ.